Duration: 01/08/2018 - 01/02/2020

Contact: KS. Nguyễn Văn Thành; nvthanh@rimf.org.vn

 

Content

1. Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất bột thịt xương và mùn hữu cơ từ phế phụ phẩm thực phẩm. Mã số: ĐT.TS.2018.805 2. Tên chủ nhiệm nhiệm vụ: KS. Nguyễn Văn Thành 3. Mục tiêu của nhiệm vụ: Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất bột thịt xương và mùn hữu cơ từ phế phụ phẩm thực phẩm. 4. Các nôi dung nghiên cứu chính thực hiện 4.1. Tổng quan tài liệu và những vấn đề lý thuyết có liên quan 4.2. Nội dung nghiên cứu chuyên môn - Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất bột thịt xương (làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi từ khủy chân gà. + Xây dựng tiêu chuẩn nguyên liệu trong sản xuất thức ăn chăn nuôi từ phế phụ phẩm. + Nghiên cứu điều kiện xử lý nguyên liệu trước khi sản xuất bột thịt xương. + Nghiên cứu lựa chọn enzyme, các điều kiện thủy phân và tối ưu hóa điều kiện thủy phân. + Nghiên cứu điều kiện chống thối cho khối hỗn hợp. + Nghiên cứu các điều kiện (Phối trộn, sấy, xay nghiền…) tạo sản phẩm bột thịt xương đạt tiêu chuẩn. + Đề xuất quy trình sản xuất bột thịt xương từ phụ phẩm thực phẩm. Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất mùn hữu cơ (làm nguyên liệu phân bón hữu cơ) từ nội tạng thủy sản (ruột cá, ruột hải sâm) + Xây dựng tiêu chuẩn nguyên liệu trong sản xuất mùn hữu cơ. + Nghiên cứu điều kiện xử lý nguyên liệu thích hợp. + Nghiên cứu lựa chọn enzyme và xác định điều kiện thủy phân. + Nghiên cứu xác định điều kiện ức chế vi khuẩn gây thối. + Nghiên cứu lựa chọn chế phẩm vi sinh phù hợp cho sản phẩm. + Nghiên cứu thành phần phối trộn (giá thể, thành phần bổ sung) tạo mùn hữu cơ. + Đề xuất quy trình sản xuất mùn hữu cơ từ phụ phẩm. 4.3. Thí nghiệm, thử nghiệm sản xuất. - Thử nghiệm, đánh giá và điều chỉnh quy trình sản xuất bột thịt xương và mùn hữu cơ tại phòng thí nghiệm. + Sản xuất bột thịt xương quy mô: 10kg-20kg-50kg; 03 mẻ/quy mô. + Sản xuất mùn hữu cơ, quy mô: 10kg-20kg-50kg; 03 mẻ/quy mô. - Thử nghiệm, đánh giá và điều chỉnh quy trình sản xuất bột thịt xương và mùn hữu cơ tại công ty TNHH Việt Trường. + Sản xuất bột thịt xương: 100kg-500kg-5.000kg; 03 mẻ/quy mô; sản phẩm: 1.000kg sản phẩm đạt tiêu chuẩn TCVN 9473:2012. + Sản xuất mùn hữu cơ: 100kg-500kg-5.000kg; 03 mẻ/quy mô; sản phẩm: 500 bao mùn hữu cơ đạt 5kg/bao đạt tiêu chuẩn (hàm lượng nito tổng số ≥ 1,5%, tổng hàm lượng axit humic, acid fulvic ≥ 2% khối lượng cacbon) 4.4. Đề xuất quy trình công nghệ + Quy trình sản xuất bột thịt xương (làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi) từ khủyu chân gà. + Quy trình sản xuất mùn hữu cơ (làm nguyên liệu phân bón hữu cơ) từ nội tạng thủy sản (ruột cá, ruột hải sâm). 4.5. Tổng kết, đánh giá kết quả. 5. Thơi gian thực hiện: 8/2018 - 02/2020. 6. Tổng kinh phí thực hiện: 1.566.850.000 đồng (Một tỷ, năm trăm sáu mươi sáu triệu, tám trăm năm mươi nghìn đồng). Nguồn vốn: NSKHCN Thành phố cấp: 946.210.000 đồng; Tự có, khác: 620.640.000 đồng 7. Các sản phẩm của nhiệm vụ: - Quy trình sản xuất bột thịt xương (làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi) từ khủyu chân gà, sản phẩm đạt tiêu chuẩn TCVN 9473:2012 (tiêu chuẩn áp dụng đối với bột xương và bột thịt xương dùng làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi). - Quy trình sản xuất mùn hữu cơ (làm nguyên liệu phân bón hữu cơ) từ nội tạng thủy sản (ruột cá, ruột hải sâm, sản phẩm có hàm hương nito tổng số ≥1,5% tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 2% khối lượng cacbon.

 

Output

 

Note