Hội đồng xét tuyển viên chức Viện nghiên cứu Hải sản năm 2019 thông báo kết quả xét tuyển vòng 2 và danh sách dự kiến người trúng tuyển tại kỳ xét tuyển viên chức năm 2019. Cụ thể như sau:

1. Kết quả xét tuyển vòng 2 kỳ xét tuyển viên chức năm 2019  

TT Họ và tên Ngày tháng năm sinh Quê quán Vị trí xét tuyển Điểm phỏng vấn Điểm ưu tiên Tổng điểm
I Tiểu ban Nguồn lợi hải sản          
1 Trần Nhật Anh 03/01/1986 An Lão, Bình Lục, Hà Nam  Nghiên cứu viên nghiên cứu nguồn lợi hải sản 77,3   77,3
2 Đàm Tuấn Anh 09/08/1990 Bình Dương, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc Nghiên cứu viên nghiên cứu nguồn lợi hải sản 67,0   67,0
3 Trần Thị Ngọc Ánh 16/09/1994 Tam Sơn, Sông Lô, Vĩnh Phúc Nghiên cứu viên nghiên cứu nguồn lợi hải sản 53,7   53,7
4 Nguyễn Sỹ Đoàn 20/11/1985 Kiến Quốc, Kiến Thụy, Hải Phòng Nghiên cứu viên nghiên cứu nguồn lợi hải sản 66,3   66,3
5 Tạ Phương Đông 24/10/1994 Mai Trung, Hiệp Hòa, Bắc Giang Nghiên cứu viên nghiên cứu nguồn lợi hải sản 76,7   76,7
6 Nguyễn Văn Giang 03/09/1982 Trường Giang, Nông Cống, Thanh Hoá Nghiên cứu viên nghiên cứu nguồn lợi hải sản 81,3   81,3
7 Vũ Thị Hậu 20/12/1989 Toàn Thắng, Tiên Lãng, Hải Phòng Nghiên cứu viên nghiên cứu nguồn lợi hải sản 71,5 5 76,5
8 Hoàng Ngọc Sơn 15/07/1992 Đại Thắng, Tiên Lãng, Hải Phòng Nghiên cứu viên nghiên cứu nguồn lợi hải sản 78,3   78,3
9 Võ Trọng Thắng 25/10/1985 Hưng Khánh, Hưng Nguyên, Nghệ An Nghiên cứu viên nghiên cứu nguồn lợi hải sản 57,0   57,0
10 Nguyễn Phước Triệu 15/12/1994 Khánh Lâm, U Minh, Cà Mau Nghiên cứu viên nghiên cứu nguồn lợi hải sản 70,7   70,7
11 Hoàng Minh Tùng 09/11/1991 Đại Thắng, Tiên Lãng, Hải Phòng Nghiên cứu viên nghiên cứu nguồn lợi hải sản 60,7   60,7
II Tiểu ban Bảo tồn biển          
12 Phùng Văn Giỏi 25/09/1989 Phù Ủng, An Thi, Hưng Yên Nghiên cứu viên nghiên cứu bảo tồn biển 75,42   75,4
13 Trần Văn Hướng 17/06/1987 Mỹ Thôn, Xuân Lai, Gia Bình, Bắc Ninh Nghiên cứu viên nghiên cứu bảo tồn biển 84,0   84,0
14 Nguyễn Thị Nhàn 10/03/1992 Liêu Xá, Yên Mỹ, Hưng Yên Nghiên cứu viên nghiên cứu bảo tồn biển 53,83   53,8
15 Nguyễn Kim Thoa 15/08/1984 Nghiêm Xuyên, Thường Tín, Hà Tây Nghiên cứu viên nghiên cứu bảo tồn biển 71,33   71,3
16 Bùi Minh Tuấn 23/02/1991 Hợp Đức, Kiến Thuỵ, Hải Phòng Nghiên cứu viên nghiên cứu bảo tồn biển 76,0   76,0
III Tiểu ban Dự báo ngư trường           
17 Nguyễn Thị Thùy Dương 07/10/1990 Đồng Gia, Kim Thành, Hải Dương Nghiên cứu viên nghiên cứu hải dương học nghề cá 73,67   73,7
18 Hán Trọng Đạt 24/07/1990 Văn Lương, Tam Nông, Phú Thọ Nghiên cứu viên nghiên cứu hải dương học nghề cá 84,2   84,2
19 Nguyễn Đức Linh 13/01/1989 Bách Thuận, Vũ Thư, Thái Bình Nghiên cứu viên nghiên cứu hải dương học nghề cá 88,0   88,0
20 Nguyễn Ngọc Tuấn 29/11/1991 Trực Nội, Trực Ninh, Nam Định Nghiên cứu viên nghiên cứu dự báo ngư trường khai thác hải sản 69,8   69,8
IV  Tiểu ban Quản lý khoa học          
21 Vũ Thị Thu Hằng 30/06/1983 Tân Việt, Bình Giang, Hải Dương Chuyên viên quản lý khoa học 75,3 5 80,3
V  Tiểu ban Tổ chức, Hành chính          
22 Mai Thị Thúy Nga 05/02/1985 Quang Phục, Tiên Lãng, Hải Phòng Chuyên viên hành chính quản trị 88,66   88,7
23 Mai Thị Ngân 09/03/1981 Thụy An, Thái Thụy, Thái Bình Chuyên viên văn thư lưu trữ 96,33   96,3
24 Nguyễn Thị Hải Vân 27/01/1983 Minh Tân, Thủy Nguyên, Hải Phòng Chuyên viên tổ chức, nhân sự 93,33   93,3
VI  Tiểu ban Phòng Thí Nghiệm          
25 Bùi Thị Minh Nguyệt 25/09/1991 Kỳ Sơn, Thủy Nguyên, Hải Phòng NCV Phòng thí nghiệm 88,7   88,7
VII  Tiểu ban Tài chính, Kế toán          
26 Phạm Thị Duyến 20/04/1980 Hùng An, Kim Động, Hưng Yên Kế toán viên 95,0   95,0
27 Lê Thị Quyên 08/04/1993 Thụy Quỳnh, Thái Thụy, Thái Bình Kế toán viên 88,5   88,5
28 Trần Thị Thu Quyên 26/10/1982 Vĩnh Tuy, Bình Giang, Hải Dương Kế toán viên 78,0   78,0
VIII Tiểu ban Khai thác và quản lý nghề cá biển        
29 Nguyễn Đình Phùng 18/10/1984 Liêu Xá, Yên Mỹ, Hưng Yên  Nghiên cứu viên nghiên cứu quản lý nghề cá biển Bỏ thi   -
30 Nguyễn Quốc Tĩnh 08/02/1978 Nhân Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh  Nghiên cứu viên nghiên cứu quản lý nghề cá biển 75,33   75,3
31 Nguyễn Thị Thu 15/08/1995 Bắc Sơn, Thạch Hà, Hà Tĩnh Nghiên cứu viên nghiên cứu quản lý nghề cá biển 73,5   73,5
IX Tiểu ban Công nghệ sau thu hoạch        
32 Đặng Văn An 27/01/1985 Mỹ Hưng, Mỹ Lộc, Nam Định Nghiên cứu viên nghiên cứu công nghệ sau thu hoạch 84,0   84,0
33 Nguyễn Trí Ái 07/08/1992 An Mỹ, Tuy An, Phú Yên Nghiên cứu viên nghiên cứu công nghệ sau thu hoạch 80,0   80,0
34 Nguyễn Thanh Bình 11/10/1995 Minh Tân, Kiến Thụy, Hải Phòng Nghiên cứu viên nghiên cứu công nghệ sau thu hoạch 78,0   78,0
35 Phan Thị Hương 22/02/1983 Yên Thắng, Ý Yên, Nam Định Nghiên cứu viên nghiên cứu công nghệ sau thu hoạch 75,0   75,0
36 Trần Thị Hường 15/08/1996 Chân Lý, Lý Nhân, Hà Nam Nghiên cứu viên nghiên cứu công nghệ sau thu hoạch 73,7   73,7
37 Nguyễn Thị Tuyết Mai 22/01/1988 Long Biên, Long Biên, Hà Nội Nghiên cứu viên nghiên cứu công nghệ sau thu hoạch 64,7   64,7
38 Nguyễn Văn Thành 06/04/1986 Hồng Thuận, Giao Thủy, Nam Định Nghiên cứu viên nghiên cứu công nghệ sau thu hoạch 78,0   78,0
39 Lê Anh Tùng 17/06/1991 Hoằng Đức, Hoằng Hóa, Thanh Hóa Nghiên cứu viên nghiên cứu công nghệ sau thu hoạch 86,0   86,0
X Tiểu ban Môi trường         
40 Nguyễn Đắc Thắng 10/04/1987 Bàng La, Đồ Sơn, Hải Phòng  Nghiên cứu viên nghiên cứu môi trường biển 84,0   84,0
41 Nguyễn Thị Ánh 19/09/1989 Tân Việt, Thanh Hà, Hải Dương Nghiên cứu viên nghiên cứu môi trường biển 80,5   80,5
42 Lưu Ngọc Thiện 01/02/1991 Đông Cơ, Tiền Hải, Thái Bình Nghiên cứu viên nghiên cứu môi trường biển 85,5   85,5
XI Tiểu ban Công nghệ sinh học biển        
43 Nguyễn Thị Kim Dung 13/11/1992 Hưng Nhân, Vĩnh Bảo, Hải Phòng Nghiên cứu viên nghiên cứu công nghệ sinh học biển 85,0   85,0
44 Phạm Thị Mát 10/08/1992 An Mỹ, Quỳnh Phụ, Thái Bình Nghiên cứu viên nghiên cứu công nghệ sinh học biển 72,0   72,0
45 Nguyễn Thị Duyệt 26/08/1992 Trực Khang, Trực Ninh, Nam Định Nghiên cứu viên nghiên cứu công nghệ sinh học biển 68,5   68,5

2. Danh sách dự kiến người trúng tuyển tại kỳ xét tuyển viên chức năm 2019

TT Họ và tên Ngày tháng năm sinh Quê quán Điểm phỏng vấn Điểm ưu tiên Tổng điểm
I Tiểu ban Nguồn lợi hải sản.
Vị trí xét tuyển: Nghiên cứu viên nghiên cứu nguồn lợi hải sản.
Chỉ tiêu tuyển dụng: 07 (02 tại Phân Viện)
     
1 Nguyễn Văn Giang 03/09/1982 Trường Giang, Nông Cống, Thanh Hoá 81,3   81,3
2 Hoàng Ngọc Sơn 15/07/1992 Đại Thắng, Tiên Lãng, Hải Phòng 78,3   78,3
3 Trần Nhật Anh 03/01/1986 An Lão, Bình Lục, Hà Nam 77,3   77,3
4 Tạ Phương Đông 24/10/1994 Mai Trung, Hiệp Hòa, Bắc Giang 76,7   76,7
5 Vũ Thị Hậu 20/12/1989 Toàn Thắng, Tiên Lãng, Hải Phòng 71,5 5,0 76,5
6 Nguyễn Phước Triệu 15/12/1994 Khánh Lâm, U Minh, Cà Mau 70,7   70,7
II Tiểu ban Bảo tồn biển.
Vị trí xét tuyển: Nghiên cứu viên nghiên cứu bảo tồn biển.
Chỉ tiêu tuyển dụng: 08 (02 tại Phân Viện)
     
7 Trần Văn Hướng 17/06/1987 Mỹ Thôn, Xuân Lai, Gia Bình, Bắc Ninh 84,0   84,0
8 Bùi Minh Tuấn 23/02/1991 Hợp Đức, Kiến Thuỵ, Hải Phòng 76,0   76,0
9 Phùng Văn Giỏi 25/09/1989 Phù Ủng, An Thi, Hưng Yên 75,4   75,4
10 Nguyễn Kim Thoa 15/08/1984 Nghiêm Xuyên, Thường Tín, Hà Tây 71,3   71,3
11 Nguyễn Thị Nhàn 10/03/1992 Liêu Xá, Yên Mỹ, Hưng Yên 53,8   53,8
III Tiểu ban Dự báo ngư trường      
  Vị trí xét tuyển: Nghiên cứu viên nghiên cứu hải dương học nghề cá
Chỉ tiêu tuyển dụng: 03
     
12 Nguyễn Đức Linh 13/01/1989 Bách Thuận, Vũ Thư, Thái Bình 88,0   88,0
13 Hán Trọng Đạt 24/07/1990 Văn Lương, Tam Nông, Phú Thọ 84,2   84,2
14 Nguyễn Thị Thùy Dương 07/10/1990 Đồng Gia, Kim Thành, Hải Dương 73,7   73,7
  Vị trí xét tuyển: Nghiên cứu viên nghiên cứu dự báo ngư trường khai thác hải sản. Chỉ tiêu tuyển dụng: 01      
15 Nguyễn Ngọc Tuấn 29/11/1991 Trực Nội, Trực Ninh, Nam Định 69,8   69,8
IV Tiểu ban Quản lý khoa học
Vị trí xét tuyển: Chuyên viên quản lý khoa học. Chỉ tiêu tuyển dụng: 01
     
16 Vũ Thị Thu Hằng 30/06/1983 Tân Việt, Bình Giang, Hải Dương 75,3 5,0 80,3
V  Tiểu ban Tổ chức, Hành chính        
  Vị trí xét tuyển: Chuyên viên Hành chính quản trị. Chỉ tiêu tuyển dụng: 01      
17 Mai Thị Thúy Nga 05/02/1985 Quang Phục, Tiên Lãng, Hải Phòng 88,7   88,7
  Vị trí xét tuyển: Chuyên viên Văn thư Lưu trữ. Chỉ tiêu tuyển dụng: 01       
18 Mai Thị Ngân 09/03/1981 Thụy An, Thái Thụy, Thái Bình 96,3   96,3
  Vị trí xét tuyển: Chuyên viên Tổ chức nhân sự. Chỉ tiêu tuyển dụng: 01      
19 Nguyễn Thị Hải Vân 27/01/1983 Minh Tân, Thủy Nguyên, Hải Phòng 93,3   93,3
VI Tiểu ban Phòng Thí nghiệm
Vị trí xét tuyển: Nghiên cứu viên Phòng thí nghiệm. Chỉ tiêu tuyển dụng: 01
     
20 Bùi Thị Minh Nguyệt 25/09/1991 Kỳ Sơn, Thủy Nguyên, Hải Phòng 88,7   88,7
VII  Tiểu ban Tài chính, Kế toán      
  Vị trí xét tuyển:Kế toán viên. Chỉ tiêu tuyển dụng: 03 (01 tại Phân Viện)      
21 Phạm Thị Duyến 20/04/1980 Hùng An, Kim Động, Hưng Yên 95,0   95,0
22 Lê Thị Quyên 08/04/1993 Thụy Quỳnh, Thái Thụy, Thái Bình 88,5   88,5
23 Trần Thị Thu Quyên 26/10/1982 Vĩnh Tuy, Bình Giang, Hải Dương 78,0   78,0
VIII Tiểu ban Khai thác và quản lý nghề cá biển.       
  Vị trí xét tuyển: Nghiên cứu viên nghiên cứu công nghệ khai thác hải sản. Chỉ tiêu tuyển dụng: 02  (01 tại Phân Viện)      
  Không có ứng viên          
  Vị trí xét tuyển: Nghiên cứu viên nghiên cứu quản lý nghề cá biển. Chỉ tiêu tuyển dụng: 03      
24 Nguyễn Quốc Tĩnh 08/02/1978 Nhân Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh 75,3   75,3
25 Nguyễn Thị Thu 15/08/1995 Bắc Sơn, Thạch Hà, Hà Tĩnh 73,5   73,5
IX Tiểu ban Công nghệ sau thu hoạch      
  Vị trí xét tuyển: Nghiên cứu viên nghiên cứu công nghệ sau thu hoạch.
Chỉ tiêu tuyển dụng: 07 (02 tại Phân Viện)
     
26 Lê Anh Tùng 17/06/1991 Hoằng Đức, Hoằng Hóa, Thanh Hóa 86,0   86,0
27 Đặng Văn An 27/01/1985 Mỹ Hưng, Mỹ Lộc, Nam Định 84,0   84,0
28 Nguyễn Trí Ái 07/08/1992 An Mỹ, Tuy An, Phú Yên 80,0   80,0
29 Nguyễn Thanh Bình 11/10/1995 Minh Tân, Kiến Thụy, Hải Phòng 78,0   78,0
30 Nguyễn Văn Thành 06/04/1986 Hồng Thuận, Giao Thủy, Nam Định 78,0   78,0
31 Phan Thị Hương 22/02/1983 Yên Thắng, Ý Yên, Nam Định 75,0   75,0
32 Trần Thị Hường 15/08/1996 Chân Lý, Lý Nhân, Hà Nam 73,7   73,7
X Tiểu ban Môi trường      
  Vị trí xét tuyển: Nghiên cứu viên nghiên cứu bệnh thủy sản.
Chỉ tiêu tuyển dụng: 01 làm việc tại Phân Viện
     
  Không có ứng viên          
  Vị trí xét tuyển: Nghiên cứu viên nghiên cứu môi trường biển. Chỉ tiêu tuyển dụng: 04 (01 tại Phân Viện)      
33 Lưu Ngọc Thiện 01/02/1991 Đông Cơ, Tiền Hải, Thái Bình 85,5   85,5
34 Nguyễn Đắc Thắng 10/04/1987 Bàng La, Đồ Sơn, Hải Phòng  84,0   84,0
35 Nguyễn Thị Ánh 19/09/1989 Tân Việt, Thanh Hà, Hải Dương 80,5   80,5
XI Tiểu ban Công nghệ sinh học biển      
  Vị trí xét tuyển: Nghiên cứu viên nghiên cứu công nghệ sinh học biển.
Chỉ tiêu tuyển dụng: 03
     
36 Nguyễn Thị Kim Dung 13/11/1992 Hưng Nhân, Vĩnh Bảo, Hải Phòng 85,0   85,0
37 Phạm Thị Mát 10/08/1992 An Mỹ, Quỳnh Phụ, Thái Bình 72,0   72,0
38 Nguyễn Thị Duyệt 26/08/1992 Trực Khang, Trực Ninh,Nam Định  68,5   68,5

Thời hạn tiếp nhận và giải quyết các ý kiến phản ánh, thắc mắc là 15 ngày kể từ ngày 23/8/2019 đến hết ngày 10/9/2019 theo địa chỉ:

Phòng Tổ chức, Hành chính, Viện nghiên cứu Hải sản,
Địa chỉ: Phòng A1.3, Nhà A, trụ sở chính, số 224 Lê Lai, Hải Phòng
Số điện thoại: (0225) 3836 656; E-mail: hanhchinh@rimf.org.vn;

Sau thời gian nói trên, Hội đồng xét tuyển viên chức Viện nghiên cứu Hải sản sẽ tiến hành công nhận kết quả xét tuyển và công bố danh sách người trúng tuyển tại kỳ xét tuyển viên chức năm 2019.